TruyenFull.Me

Dap An Noi I Ii

TỔNG HỢP TEST NỘI CƠ SỞ 2:

1. Ăn nhạt gặp trong bệnh: viêm cầu thận

2. Dấu hiệu phá gỉ khớp trong thời gian bao lâu:

A. Trên 1h

B. 1h

C. Trên 2h

D. 2h

E. 15-30p

Đ.A: E

3. Hạt tophi xuất hiện trong bệnh

A. Gút mạn tính

B. Gút cấp

C. VKDT

D. VCBDk

Đ.A: A

4. Đái tháo đường là

A. Bệnh tự miễn

B. Rối loạn chuyển hóa

C. Rối loạn chất tạo keo

D. Nhiễm khuẩn

Đ.A: B

5. Phù trong thận hư

-Vị trí: phù hai mi mắt, phù trước xương chày, quanh mắt cá, mu bàn chân, vùng cùng cụt

- phù mềm ấn lõm rõ rệt.

- Phù nhiều về sáng, chiều giảm phù tạo nên sự thuyên giảm giả tạo

6. Định lượng HbA1C có ý nghĩa?

- điều trị và tiên lượng bệnh ĐTĐ

7. khuyết xương là gì?

- mất đi 1 phần tổ chức xương

8. uống thuốc hạ sốt khi nhiệt độ cơ thể: 38°5

9. Phù có cổ chướng: xơ gan

10. Sốt dao dộng là sốt có biên độ 0.5 độ trong 1 ngày. => Sai

Là khi nhiệt độ trong ngày (lấy nhiệt độ hàng giờ) dao động > 1 độ C

11. Bệnh Addison là bệnh ở tuyến nội tiết nào: tuyến thượng thận

12. Thời gian co cục máu đông mất: 1-3h

13. Xuất huyết khi ấn kính không bị thay đổi theo thời gian: Đ

14. Thời gian máu chảy: 2-4 p

15. Dấu hiệu phá gỉ khớp gặp trong: thoái hóa khớp

16. Chuột rút là hiện tượng cơ co cứng không chủ động: Sai

=> hiện tượng co cứng không chủ động ở 1 cơ hoặc 1 nhóm cơ khởi phát đột ngột gây cảm giác đau tạo tư thế cố dịnh chi chứa cơ đó

17. BN đái đỏ toàn bãi, gầy sút, có hội chứng kích thích bang quang, thận không lớn, chẩn đoán là:

A. K thận B. VCT mạn C. Thận đa nang D. Viêm BQ cấp E. lao thận

Đ.A: E

18. Đái máu có hồng cầu nhỏ méo mó không đều là đặc điểm của:

A. K thận B. Viêm thận bể thận C. Viêm cầu thận D. polyp bàng quang

Đ.A: C

19. Biến chứng nguy hiểm nhất của DTD type 2:

A. Nhồi máu cơ tim B. Cơn đau thắt ngực C. Suy tim D. Tăng HA

Đ.a : A

20. Nghiệm pháp 3 cốc giúp chẩn đoán: nguyên nhân và vị trí tổn thương hệ tiết niệu

21.phù trong suy dinh dưỡng có đặc điểm: phì chi dưới phì mềm ấn lõm k có pr nước tiểu nhưng pr máu giảm. Cơ chế do giảm áp lực keo nên nước trong lòng mạch bị áp lực thuỷ tĩnh đẩy ra nhiều gây phù

22. khi viêm khớp mủ bác sĩ chỉ định cấy máu: Đ có phát hiện đk vi khuẩn trong 50%

23. Dịch khớp bình thường không có tế bào: S bình thường có <500/mm3 đa số là bc đơn nhân và tb màng hoạt dịch

24. HLA-B27 là hệ thống KN?

- là KN bạch cầu ở người, là kháng nguyên bề mặt MHC lớp I, xét nghiệm HLA – B27 là xét nghiệm có giá trị trong chẩn đoán bệnh viêm cột sống dính khớp và một số bệnh xương khớp khác.

25. Thiếu máu là

A. 1 bệnh B. Hội chứng C. 1 triệu chứng D. trạng thái bình thg

Đ.A: B

26. Bệnh Basedow là bệnh: cường giáp

27. triệu chứng không phải là thiếu máu:

A. Hoa mắt chóng mặt B. Mệt mỏi C. ho ra máu

Đ.a: C

28. Tiểu cầu bình thường:

A. 90000-100000 B. 150000-300000 C. 100000-300000

D. 150000-400000

Đ.A: D

29. chẩn đoán ĐTĐ ở tuyến xã dùng pp nào?

Cách duy nhất chuẩn đoán đái tháo đường là làm xét nghiệm đường máu. Ở tuyến xã, có thể đo đường máu bằng máy đo đường huyết nhanh.

-Bệnh nhân được đo đường huyết buổi sáng, lúc đói khi chưa ăn.

-Kết quả nếu đường huyết ≥ 7 mmol/L thì là đái tháo đường, nên chuyển tuyến trên khẳng định chẩn đoán và hướng điều trị.

-Nếu kết quả từ 6,1 – 6,9 mmol/L, có thể là tình trạng tiền đái tháo đường. Khi đó ta có thể làm nghiệm pháp tăng đường huyết đường uống (cho bệnh nhân uống 75 g đường glucose, sau 2 giờ đo đường huyết), nếu kết quả ≥ 7,8 mmol/L thì bệnh nhân được coi là có tình trạng tiền đái tháo đường hoặc đường huyết ≥ 11,1 mmol/L là đái tháo đường và cũng cần chuyển lên tuyến trên để xác định chẩn đoán và hướng điều trị.

Nên làm 2 lần vào 2 ngày khác nhau để cho kết quả chắc chắn.

30. Biến chứng cơ quan hô hấp hay gặp ở ĐTĐ:

A. TDMP

B. Lao phổi

C. Áp xe

D. Viêm phổi

31. Biến chứng tim mạch nguy hiểm nhất hay gặp ở BN ĐTĐ:

A. Suy tim

B Nhồi máu cơ tim

C.Đau thắt ngực

D. TD màng tim

Đ.A : B

32. Xuất huyết dưới da có thể xảy ra ở tất cả các vị trí trên da: Đ

33. Biểu hiện thiếu máu quan trọng nhất là

A. Giảm SL hồng cầu

B. Giảm thể tích hồng cầu

C. Giảm SL huyết sắc tố

D. A&C đúng

Đ.A: C

34. Co cứng cơ vân gặp trong: viêm cơ miễn dịch

35. đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín :

A. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu

B. đái máu cuối bãi

C. Có thể tiểu tiện ra máu cục

D. có thể tiểu ra máu cục hoặc Có trụ hồng cầu trong nước tiểu

Đ.a: C

36. BN bị phù, xét nghiệm thấy albumin máu giảm, nguyên nhân phù là những nguyên nhân sau, trừ

A. Xơ gan

B. Suy dinh dg

C. Thận hư nhiễm mỡ

D. Viêm cầu thận

Đ.a: D

37. BN tổn thương thận có tính di truyền có thể gây đái máu đại thể:

A. Thận đa nang

B. Sỏi thận

C. K thận

D. Lao thận

Đ.A: A

38. KN ĐTĐ: là rối loạn chuyển hóa của nhiều nguyên nhân, bệnh đc đặc trưng tình trạng tăng đường huyết mạn tính phối hợp với rối loạn chuyển hóa carbohydrate, lipid và protein do thiếu hụt của tình trạng tiết insulin, tác dụng của insulin hoặc cả 2.

39. cứng khớp là dấu hiệu đặc trưng của Viêm khớp dạng thấp : Đ

40. Xác định là viêm khớp dạng thấp khi co cứng khớp trong thời gian: 60p

41. Chỉ số ĐTĐ

(chỉ số đánh giá mức đường huyết trung bình trong vòng 2-3 tháng) ≥ 6,5%
- Đường huyết lúc đói (sau một đêm nhịn đói ít nhất là 8 giờ) ≥ 126 mg/dL (tương ứng với 7 mmol/L)
- Đường huyết bất kỳ ≥ 200mg/dL (tương ứng ~ 11,1mmol/L)
- Đường huyết 2 giờ sau uống 75g Glucose ≥ 200mg/dL (~ 11,1mmol/L)

42. bí đái do nguyên nhân gì: do tắc niệu đạo hoặc cổ bàng quang

43. Đái máu đại thể thường do nguyên nhân nào: Bệnh cầu thận

44. phù + cổ chướng dịch tiết là bệnh : lao màng bụng, k màng bụng

Phần 8- HA

( đáp án ở dòng cuối mỗi câu )

1. Vị trí thường gặp của phù trong bệnh Beri Beri

A. Tay

B. Mặt

C. Bụng

D. Chân

D

2. Cơ chế chính của phù viêm( dị ứng)

A. Tăng AL thủy tĩnh

B. Giảm AL keo

C. Tăng tính thấm thành mạch

D. Cả 3 đúng

C

3. Với glucose huyết tương sau 2h sau nghiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào phù hợp với giảm dung nạp glucose

A. > 11,1 mmol/l

B. < 11,1 mmol/l

C. = 11,1

D. 7,8-11,1

D

4. Basedow là bệnh

A. Cường giáp

B. Cường cận giáp

A

5. Tiền ls, đái máu đại thể cần phân biệt với

A. Đái ra dưỡng trấp

B. Tụ máu quanh thận

C. Xuất huyết niệu đạo

D. Đái ra mủ lượng nhiều

C

6. Chẩn đoán xác định đái máu vi thể dựa vào

A. Nghiệm pháp 3 cốc

B. Nghiệm pháp 2 cốc

C. Nghiệm pháp pha loãng nc tiểu

D. Nghiệm pháp đếm cặn addis

E. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu

E

7. Yếu tố quan trọng nhất để xác định đái máu từ cầu thận

A. Bn phù to

B. Pr niệu + tính

C. Trụ hồng cầu

D. Tăng HA

C

8. Pp quan trọng nhất để xđ đái máu vi thể từ tuyến cơ sở

A. Đốt nước tiểu

B. Giấy thử nước tiểu

C. Đếm cặn addis

B

9. Bình thường kq HC trong pp đếm cặn addis

A. <1000

B. <2000

C. <3000

D. <5000

C

10. Chẩn đoán xđ đái máu vi thể bằng pp đếm cặn addis

A. >1000

B. >5000

C. >2000

D. >10000

B

11. 3 vị trí thường gặp gây đái máu đại thể:

A. Thận- niệu quản- bàng quang

B. T,nq,niệu đạo

C. T, bq, nđ

D. Nq, bq, nđ

C

12. Pp nào không dùng chẩn đoán bệnh tuyến giáp: x quang

13. Dùng thuốc hạ sốt khi: 38,5°

14. Đn ĐTĐ:

A. Nhóm bệnh nội tiết

B. Nhóm bệnh chuyển hóa với đặc trưng tăng glucose huyết

C. Đặc trưng tăng glu niệu

D. Bệnh tăng cường tụy tạng

B

15. Biểu hiện ĐTĐ type 2

A. Béo phì

B. Khởi bệnh rầm rộ

C. Insulin máu thấp

D. Khởi phát <40t

A

16. Nhiệm pháp 3 cốc, nc tiểu ở cốc đầu, chảy máu ở

A. Cầu thận

B. Bể thận

C. Niệu quả

D. Niệu đạo

D

17. Bn tiểu máu đại thể, 2 thận không đều, ưu tiên xn

A. Chụp uiv

B. Định lượng ure

C. Sâ ổ bụng

D. Sinh thiết thận

18. Béo phì nguy cơ dẫn đến

A. Đtđ type 1

B. Đtđ type 2

C. Đtđ tự miễn

D. Đái tháo nhạt

B

19. Tổn thương mạch máu trong đtđ

A. Bệnh chuyển hóa

B. Không gây THA

C. K suy vành

D. Bn cấp tính

A( không hiểu hỏi gì nhưng loại trừ thì B,C,D đều sai

20. Phù trong xơ gan xh ở

A. Mặt

B. Bụng

C. Chân

D. Ngực

B

21. Xq cs có cầu xg là biểu hiện của di căn UT đ/s

S( Viêm cs dính khớp- VSCDK)

22. T° cao nhất ở

A. Miệng

B. Nách

C. Hậu môn

C

23. HLA-B27 là gì

Kháng nguyên bạch cầu người HLA - B27 (phân nhóm B*2701-2759) là kháng nguyên bề mặt MHC lớp I được mã hoá bởi các locus B trên nhiễm sắc thể số 6. HLA-B27 liên quan chặt chẽ với bệnh viêm cột sống dính khớp

24. HLA-B27 + chẩn đoán bn bị vcsdk đ/s

S ( cđ dựa trên ls, cận ls)

25. Np 3 cốc dùng để:

Xđ vị trí tổn thương đái máu

26. Phù áo khoách do chèn ép

A. ĐMC ngực

B. ĐMC bụng

C. TMC dưới

D. TMC trên

D

27. Thể tích TBHC? CT?

Bt: 90+-5 fl

CT: HCT/ RBC fl

28. Tg chảy máu

2-4'

29. Tuyến yên chỉ huy tuyến tt bằng hormon

ACTH

30. Men GT27 (+) gặp trong

Vcsdk HLA-B27

31. Ax lạnh gặp trong

Lao khớp

32. Strycnim là thuốc làm giãn cơ vân đ/s

S

33. Đái mủ toàn bãi là bệnh ở

A. Bq

B. Nđ

C. Thận

D. Nq

C

34. Cơ chế gầy nhiều trong đtđ type 2

A. Tăng pr dị hóa

B. Giảm pr dị hóa

C. Giảm pr đồng hóa

A

35. Kq pp đếm cặn addis xđ có đái máu khi

A. >1000 hc trong 1l nc tiể

B. >1000 hc đái ra nc tiểu trong 1l

C. Có 11(?) hc trong 1 ml nc tiểu

D. Có >3 hc trong 1ml nc tiểu

D

36. Hạn chế vận động là do

A. Thầy thuốc

B. Người nhà và thầy thuốc

C. Người nhà

D. Bn

D

37. Sốt dao động là t° trong ngày dđ >0,5°(1h/1 lần) đ/s

S ( >1°)

38. Sưng khớp không do viêm biểu hiện

A. Sưng nóng đỏ

B. Lồi lõm không đều

C. Nóng đỏ đau rầm rộ

D. Đau vừa phải, nóng đỏ nhiều

B( sưng to, lồi lõm không đều, không cân, không nóng đỏ, ít đau)

39. Bệnh Scholein Hemoch xuất hiện do

A. Giảm tiểu cầu

B. Tiểu cầu tiên phát (?)

C. Tổn thương thành mạch

D. Huyết thống

C

40. Thoái hóa khớp biểu hiện

A. Lạo xạo khớp ( hư khớp)

B. Lò xo ( tổn thương gân gấp)

C. Cứng khớp >1h ( viêm khớp dt)

D. Phá gỉ khớp ( thoái khớp)

D

41. Phát hiện tràn dịch ổ khớp dựa vào

Bập bềnh xg bánh chè

42. Đám xh ?

>10 mm

43. Chuột rút là co cơ chủ động đ/s

S ( thụ động)

43. Ở tuyến xã phát hiện đtđ bằng pp gì

Giấy thử đường máu (? Không tra được )

44. Hba1c chỉ có td

Kiểm tra, đánh giá kq điều trị

45. Dịch khớp được tiết ra từ sụn khớp đ/s

S ( tiết ra từ bao hoạt dịch)

46. Tb tiết insulin ở đảo tụy

TB b( beta)

47. Xh hình cánh bướm

Luput ban đỏ

48. Những thay đổi ban đầu của bn nội tiết được phát hiện:

A. Xq

B. CT

C. Sinh hóa

D. Ls

C

49. Addison có triệu chứng, trừ

A. Giảm cơ lực

B. Tăng cơ lực

C. Xạm da

D. Hạ HA

B

50. Liệt mềm hoàn toàn từng đợt ưu thế gốc chỉ gặp trong giảm Kali máu đ/s (?)

51. Cầu xg gặp trong thoái hóa khớp đ/s

( ? Giáo trình trường viết là gặp trong Vcsdk)

52. Nhiệt tăng 1°, nhịp tim tăng

A. 5-10

B. 10-15

C. 15-20

D. 20-25

B

53. Nhiệt tăng 1°, mạch tăng

A. 1-2

B. 2-3

C. 3-4

D. 4-5

B

54. Hạ Kali máu gây co cơ khi

A. Nghỉ ngơi

B. Ngủ

C. Gắng sức

D. Khi hđ

D

55. Có giảm hấp thu đường khi np tăng đường huyết qua đường uống cho kq

A. M2>11,1

B. M2=11,1

C. M2<7,8

D. 7,8<M2<11,1

D

Bạn đang đọc truyện trên: TruyenFull.Me