N4
1. 漢字を読みましょう。① わたしの家 のちかくに コンビニが あります。Gần nhà tôi có cửa hàng tiện lợi.② アパートの いっかいに おおやさんが すんでいます。Chủ trọ sống ở tầng 1.③ しょうらい まんがかになろうと おもっています。Tớ muốn sau này sẽ trở thành họa sĩ vẽ truyện tranh.④ やまださんは なんにん かぞくですか。Nhà anh/chị Yamada có mấy người?⑤ 休みの日に 友だちと 水族かんへ 行きます。Ngày nghỉ, tớ hay cùng bạn đi thủy cung.
2. 漢字を書きましょう。① いえ:家 (nhà)② おおや:大家 (chủ trọ)③ やちん:家ちん (tiền thuê nhà)④ せいじか:せいじ家 (chính trị gia)⑤ かぞく:家族 (gia đình)⑥ いちぞく:一族 (gia tộc)
2. 漢字を書きましょう。① いえ:家 (nhà)② おおや:大家 (chủ trọ)③ やちん:家ちん (tiền thuê nhà)④ せいじか:せいじ家 (chính trị gia)⑤ かぞく:家族 (gia đình)⑥ いちぞく:一族 (gia tộc)
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenFull.Me