Test Noi Ii
Basedow là A. bệnh lí cường giápB. nhiễm độc giáp C. bướu giáp lan tỏaD. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.@E. Tất cả các đáp án trênBệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau A. Bệnh GravesB. Bệnh Parry.C. Bướu giáp độc lan tỏaD. Bệnh cường giáp tự miển.@E. tất cả các đáp án trênBệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổiA. dưới 20 tuổi@B. 20 - 40 tuổiC. 40 - 60 tuổiD. trên 60 tuổiE. tất cả đều saiBệnh Basedow thường gặpA. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)B. Dùng nhiều iod.C. Dùng lithium.D. Nhiễm trùng và nhiễm virus.@E. Tất cả các đáp án trênBệnh Basedow thường gặp ở ngườiA. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) vàC. HLA B17 (da đen).@D. Tất cả đều đúngE. Tất cả đều saiBướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm A. lớnB. lan tỏaC. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứngD có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu@E. Tất cả các triệu chứng trênHội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm.A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thuC. Huyết áp tâm thu gia tăngD. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới@E. Tất cả các đáp án trênHội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm.A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ.C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm.D. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm. E. Các đáp án trên . @E. Tất cả đáp án trênHội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm .A. tăng thân nhiệtB. gầy nhanhC. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.D. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp.@E. Các biểu hiện trênHội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.A. ăn nhiều (vẫn gầy)B. tiêu chảy đau bụngC. nôn mửaD. vàng da.@E. Các đáp án trênHội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm.A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới.B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinhC. Nam giới không bị ảnh hưởng@D. A và BE. B và CBiểu hiện thần kinh giao cảmA. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu,B. tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu.@D. A và BE. B và C Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). được xếp vào giai đoạnA. Độ I@B. Độ IIC. Độ IIID. Độ IVE. Độ VTổn thương cơ vận nhãn.A. Độ IIB. Độp III@C. X Độ IVD. Độ VE. Độ VIĐặc điểm phù niêm trong BasedowwA. Tỉ lệ gặp 2-3%B. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứngC. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn.D. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.@E. Các đáp án trên.Biểu hiện ngoại biên của Basedow làA. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống,B. liên quan đến màng xương,C. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thườngD. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).@E. các đáp án trênHiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow).B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp ( TPO ).C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )D. Kháng thể kháng vi tiểu thể ( MIC)@E. các thành phần trênSiêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :A. tuyến giáp phì đạiB. eo tuyến dàyC. cấu trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh đám cháyD. động mạch cảnh nhảy múa@E. Các biểu hiện trênNhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp.A. Carbimarole (neomercazole)B. MethimazoleC. Propylthiouracil (PTU)D. Benzylthiouracil (BTU)@E. Tất cả các loại trênCơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp làA. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giápB. ức chế khử iod tuyến giáp.C. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.D.ức chế kháng thể kháng giáp@E. Tất cả các đáp án trênTheo dõi khi sử dụng thuốc kháng giápA. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì.B. FT4 và TSH usC. Kiểm tra chức năng ganD. A và B@E. A và B và CMột số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giápA. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại.B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3).C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm.D. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).@E. Tất cả các đáp án trênTrong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là doA. TSH@B. Kháng thể kháng thụ thể TSHC. Kháng thểø kháng TPOD. Kháng thể kháng TgE. Kháng thể kháng MICTrong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do@A. Tăng TSHB. Giảm T4C. giảm T3D. Giảm FT4E. Giảm FT3Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượngA. dưới 3000B. dưới 2500C. dưới 2000D. dưới 1500@E. dưới 1200Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượngA. dưới 1000B. dưới 800C. dưới 500D. dưới 400@E. dưới 200Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau@A. Thuốc kháng giáp trước dùng iodeB. Iode dùng trước thuốc kháng giápC. 2 thứ dùng chung 1 lầnD. A và B đều saiE. A hoặc B đều đượcThuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp@A. IodeB. Kháng giápC. PropranololD. A và BE. B và CBiểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạngA. Rối loạn nhịp timB. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...) C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm...).D. A và B@E. A và B và CThuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow làA. PropranololB. Kháng giáp tổng hợpC. Iode@D. A và BE. A và CThuốc sử dụng trong cơn bão giáp làA. Kháng giáp tổng hợpB. GlucocorticoideC. IodeD. Phenolbarbital@E. Tất cả các thuốc trênThuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow làA. PropranololB. ColcichineC. glucocorticoidD. Cyclosporine@E. Tất cả các thuốc trênDung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượngA. 2 mgB. 3 mgC. 4 mgD. 5 mg@E. 6 mgDùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể@A. dùng 1 lầnB. dùng 2 lầnC. dùng 3 lầnD.dùng 4 lầnE. dùng 5 lầnDùng dung dich lugol (iode) có tác dụngA. ức chế tuyến giápB. cường giápC. tổng hợp Hormone giápD. A và B@E. A và B và CPhù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốcA. glucocorticoid đường uống@B. glucocorticoid bôi tại chổC. glucocorticoid đường tiêmD. glucocorticoid không hiệu quảE. A và B và CCơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân BasedowA. không điều trị hoặc điều trị kém.B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...).C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng:D. A và B@E. A và B và CSuy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy timA. xung huyết@B. suy tim tăng cung lượngC. suy tim phảiD. suy tim tráiE. suy tim phải lẩn tráiThuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu làA. kháng giápB. digoxinC. Ức chế bêtaD. A và B@E. A và CĐiều trị Basedow ở phụ nữ mang thaiA. Chống chỉ định điều trị I131B. Không dùng iod trong quá trình điều trị.@C. Điều trị nội khoa.D. A và BE. B và C
Bạn đang đọc truyện trên: TruyenFull.Me